Chào mừng bạn đến với trang web của chúng tôi!

Máy nghiền bi quặng đồng vàng

Mô tả ngắn gọn:

Máy nghiền bi tiết kiệm năng lượng là thiết bị nghiền chính cho quá trình nghiền vật liệu sau khi nghiền. Máy được sử dụng rộng rãi trong các dây chuyền sản xuất bột như xi măng, silicat, vật liệu xây dựng mới, vật liệu chịu lửa, phân bón, gốm thủy tinh và kim loại màu, v.v.


Chi tiết sản phẩm

Băng hình

Thẻ sản phẩm

Máy nghiền bi là thiết bị chính để nghiền sau quá trình nghiền trong nhà máy tuyển quặng, được sử dụng để nghiền các loại vật liệu như quặng đồng, quặng vàng, quặng magnetit, thạch anh, quặng chì kẽm, fenspat và các vật liệu khác thành bột mịn 20-75 micromet. Tùy thuộc vào loại xả, máy có thể là loại ghi, loại tràn, v.v. Hơn nữa, máy nghiền bi có thể được sử dụng để nghiền khô và nghiền ướt cho tất cả các loại quặng và các vật liệu nghiền khác. Các mẫu máy nghiền bi bán chạy hiện nay là 900*1800, 900*3000, 1200*2400, 1500*3000, v.v.

hình ảnh 1
hình ảnh 3
hình ảnh 2
hình ảnh 4

Nguyên lý hoạt động của máy nghiền bi

Máy nghiền bi là thiết bị quay hình trụ nằm ngang, dẫn động bằng bánh răng vành, có hai buồng và lưới. Vật liệu đi vào buồng đầu tiên thông qua cửa nạp liệu. Bên trong buồng đầu tiên có các lớp lót và lớp lót gợn sóng, cũng như các loại bi thép khác nhau. Vỏ quay tạo ra độ lệch tâm, lực này đưa các bi lên một độ cao nhất định và sau đó các bi rơi xuống do trọng lực, va chạm và nghiền vật liệu. Sau khi nghiền sơ cấp ở buồng đầu tiên, vật liệu đi vào buồng thứ hai thông qua sàng phân tách. Trong buồng thứ hai, có các lớp lót phẳng và bi thép. Sau khi nghiền thứ cấp, vật liệu được đưa ra qua sàng xả.

hình ảnh 5

Chi tiết máy nghiền bi

hình ảnh 6
hình ảnh8
hình ảnh 7
hình ảnh 9

Thông số kỹ thuật máy nghiền bi

Người mẫu

Tốc độ quay của vỏ

(vòng/phút)

Tải bóng

(t)

Kích thước cho ăn

(mm)

Kích thước xả

(mm)

Dung tích

(th)

Công suất động cơ

(kw)

Tổng trọng lượng

(t)

Ф900×1800

36-38

1,5

<20

0,075-0,89

0,65-2

18,5

5,85

Ф900×3000

36

2.7

<20

0,075-0,89

1,1-3,5

22

6,98

Ф1200×2400

36

3

<25

0,075-0,6

1,5-4,8

30

13.6

Ф1200×3000

36

3,5

<25

0,074-0,4

1.6-5

37

14.3

Ф1200×4500

32,4

5

<25

0,074-0,4

1,6-5,8

55

15,6

Ф1500×3000

29,7

7,5

<25

0,074-0,4

2-5

75

19,5

Ф1500×4500

27

11

<25

0,074-0,4

3-6

110

22

Ф1500×5700

28

12

<25

0,074-0,4

3,5-6

130

25,8

Ф1830×3000

25,4

11

<25

0,074-0,4

4-10

130

34,5

Ф1830×4500

25,4

15

<25

0,074-0,4

4,5-12

155

38

Ф1830×6400

24.1

21

<25

0,074-0,4

6,5-15

210

43

Ф1830×7000

24.1

23

<25

0,074-0,4

7.5-17

245

43,8

Ф2100×3000

23,7

15

<25

0,074-0,4

6,5-36

155

45

Ф2100×4500

23,7

24

<25

0,074-0,4

8-43

245

56

Ф2100×7000

23,7

26

<25

0,074-0,4

12-48

280

59,5

Ф2200×4500

21,5

27

<25

0,074-0,4

9-45

280

54,5

Ф2200×6500

21,7

35

<25

0,074-0,4

14-26

380

61

Ф2200×7000

21,7

35

<25

0,074-0,4

15-28

380

62,5

Ф2200×7500

21,7

35

<25

0,074-0,4

15-30

380

64,8

Ф2400×3000

21

23

<25

0,074-0,4

7-50

245

58

Ф2400×4500

21

30

<25

0,074-0,4

8,5-60

320

72

Phụ tùng máy nghiền bi

Đối với máy nghiền bi, phụ tùng thay thế chính là bi thép, ống lót máy nghiền bi và tấm ghi. Nếu khách hàng cần ống lót bi và tấm ghi, vui lòng gửi cho chúng tôi bản vẽ ống lót và tấm ghi, chúng tôi sẽ đúc tại xưởng đúc của chúng tôi. Nếu quý khách không có dữ liệu ống lót, chúng tôi có thể cử kỹ sư đến tận nơi để đo kích thước ống lót, sau đó chúng tôi sẽ vẽ bản vẽ và đúc ống lót tại xưởng đúc cho quý khách.

hình ảnh 10

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Để lại lời nhắn của bạn:

    Để lại lời nhắn của bạn:

    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi.